Tại Đắk Nông, trong giao dịch thực tế về quyền sử dụng đất, chúng tôi thường gặp 11 loại đất phổ biến sau đây kèm ký hiệu viết tắt (), thân gửi đến bạn đọc xem để hiểu rõ hơn trong quá trình đầu tư bất động sản tại Đắk Nông:
- Đất trồng lúa (LUA)
- Đất trồng lúa nước còn lại (LUK)
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK)
- Đất trồng cây lâu năm (CLN)
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS)
- Đất nông nghiệp khác (NKH): Chuyển đổi mục đích phục vụ làm trang trại trong lắp đặt hệ thống điện mặt trời
- Đất ở tại nông thôn (ONT)
- Đất ở tại đô thị (ODT)
- Đất thương mại dịch vụ (TMD)
- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC)
- Đất rừng sản xuất (RSX)
Ký hiệu viết tắt của từng loại đất (mục đích sử dụng đất) thể hiện ở trang 3 giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (sơ đồ thửa đất), trên bản đồ địa chính hoặc mảnh trích đo địa chính.
Nắm được quy định về ký hiệu viết tắt của từng loại đất sẽ giúp ta chủ động hơn trong quá trình xem và kiểm tra sơ đồ thửa đất trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nói riêng và bản đồ địa chính nói chung.
Cơ sở pháp lý: Phần III, Phụ lục 01 Thông tư 25/2014/TT-BTNMT quy định về bản đồ địa chính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, có hiệu lực kể từ ngày 05/7/2014 và thay thế Thông tư số 55/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013.
STT | LOẠI ĐẤT | MÃ | GHI CHÚ |
I |
NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
||
1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | LUA |
2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | |
3 | Đất lúa nương | LUN | |
4 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | HNK |
5 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | HNK |
6 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | |
7 | Đất rừng sản xuất | RSX | |
8 | Đất rừng phòng hộ | RPH | |
9 | Đất rừng đặc dụng | RDD | |
10 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | |
11 | Đất làm muối | LMU | |
12 | Đất nông nghiệp khác | NKH | |
II |
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
||
1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | |
2 | Đất ở tại đô thị | ODT | |
3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | |
4 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | |
5 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | |
6 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | |
7 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | |
8 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | |
9 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | |
10 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | |
11 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | |
12 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | |
13 | Đất quốc phòng | CQP | |
14 | Đất an ninh | CAN | |
15 | Đất khu công nghiệp | SKK | |
16 | Đất khu chế xuất | SKT | |
17 | Đất cụm công nghiệp | SKN | |
18 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | |
19 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | |
20 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | |
21 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | |
22 | Đất giao thông | DGT | |
23 | Đất thủy lợi | DTL | |
24 | Đất công trình năng lượng | DNL | |
25 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | |
26 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | |
27 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | |
28 | Đất chợ | DCH | |
29 | Đất có di tích lịch sử – văn hóa | DDT | |
30 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | |
31 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | |
32 | Đất công trình công cộng khác | DCK | |
33 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | |
34 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | |
35 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | |
36 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | |
37 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | |
38 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | |
III |
NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
||
1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | |
2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | |
3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |